DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP 36 ĐVHC (12 xã, 24 phường) (Dân số thường trú và tạm trú tính đến 31/12/2024 của Công an tỉnh Bình Dương)

08:47 17/04/2025
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP 36 ĐVHC
(12 xã, 24 phường)
(Dân số thường trú và tạm trú tính đến 31/12/2024
của Công an tỉnh Bình Dương)
 
Tiêu chuẩn thành lập ĐVHC:
- Xã: Diện tích: 30 km2; dân số: 16.000 người
- Phường: Diện tích: 5,5 km2; dân số: 45.000 người
- Trường hợp sắp xếp từ 03 ĐVHC cấp xã trở lên thành 01 xã, phường mới thì không phải xem xét, đánh giá tiêu chuẩn
- Số lượng ĐVHC sau sắp xếp đảm bảo giảm khoảng 60% - 70% số lượng ĐVHC cấp xã so với hiện nay
       
STTTên ĐVHCDiện tích tự nhiênQuy mô dân sốDự kiến:
- Tên ĐVHC 
- Nơi đặt trụ sở ĐVHC sau sắp xếp
Diện tích (km2)Tỷ lệ (%)Thường trú +
Tạm trú)
(người)
Tỷ lệ (%)
 Tổng     
1Phường Bình An5,978108,68%27.67861,51%Tên ĐVHC: Phường Đông Hòa
Trụ sở: UBND phường Đông Hòa
Phường Bình Thắng5,45999,26%16.32936,29%
Phường Đông Hòa10,457190,12%88.049195,66%
  21,893398,06%132.056293,46% 
       
2Phường Dĩ An10,395189,00%87.650194,78%Tên ĐVHC: phường Dĩ An
Trụ sở: UBND thành phố Dĩ An
Phường An Bình3,43362,41%56.718126,04%
Phường Tân Đông Hiệp (Các khu phố: Chiêu Liêu, Chiêu Liêu A, Đông Chiêu, Đông Chiêu A, Tân Long)5,982108,76%73.479163,29%
  19,809360,17%217.847484,10% 
       
3Phường Tân Đông Hiệp (các khu phố: Đông Thành, Đông An, Tân An, Đông Tác)7,979145,06%43.85797,46%Tên ĐVHC: Phường Tân Bình (có thể thay tên thành phường Tân Đông Hiệp do trùng phường Tân Bình của Tp Hồ Chí Minh)
Trụ sở: UBND phường Tân Bình
Phường Tân Bình10,365188,46%47.448105,44%
Phường Thái Hòa (Tân Uyên, gồm 04 khu phố: Ba Đình, Tân Ba, Mỹ Hiệp, Tân Mỹ)4,68885,24%18.90842,02%
  23,032418,77%110.213244,92% 
       
4Xã An Sơn5,773104,97%9.52321,16%Tên ĐVHC: Phường Thuận An
Trụ sở: UBND phường Hưng Định
Phường Hưng Định2,86652,10%16.03435,63%
Phường An Thạnh7,469135,80%39.13286,96%
  16,108292,87%64.689143,75% 
       
5Phường Thuận Giao11,408207,42%112.307249,57%Tên ĐVHC:  Phường Thuận Giao
Trụ sở: UBND phường Bình Chuẩn
Phường Bình Chuẩn (các khu phố: Bình Quới A, Bình Quới B, Bình Phú)5,39898,14%38.47485,50%
  16,805305,55%150.781335,07% 
       
6Phường Bình Hòa14,112256,57%105.126233,61%Tên ĐVHC: Phường Bình Hòa
Trụ sở: UBND phường Bình Hòa
Phường Vĩnh Phú (các khu phố: Trung, Đông, Phú Hội)4,38279,67%14.90933,13%
  18,493336,24%120.035266,74% 
       
7Phường Lái Thiêu7,888143,41%72.893161,98%Tên ĐVHC: Phường Lái Thiêu
Trụ sở: UBND thành phố Thuận An
Phường Bình Nhâm5,42598,64%28.44263,20%
 Phường Vĩnh Phú (các khu phố: Hòa Long, Tây)2,14839,06%17.51738,93%
  15,461281,11%118.852264,12% 
       
8Phường An Phú10,925198,64%108.013240,03%Tên ĐVHC: Phường An Phú
Trụ sở: UBND phường An Phú
Phường Bình Chuẩn (các khu phố: Bình Phước A, Bình Phước B)5,926107,74%54.917122,04%
  16,851306,38%162.930362,07% 
       
9Phường Hòa Phú28,493518,06%35.42578,72%Tên ĐVHC: Bình Dương
Trụ sở: UBND phường Hòa Phú
Phường Phú Mỹ6,301114,56%30.82868,51%
Phường Phú Tân15,377279,58%21.53947,86%
Phường Phú Chánh - Tp. Tân Uyên7,986145,21%19.78443,96%
  58,1571057,40%107.576239,06% 
       
10Phường Định Hoà7,925144,09%21.21647,15%Tên ĐVHC: Phường Chánh Hiệp
Trụ sở: UBND phường Tương Bình Hiệp
Phường Chánh Mỹ (trừ các khu phố: Chánh Lộc 1, Chánh Lộc 2, Chánh Lộc 7)4,93089,63%10.12622,50%
Phường Hiệp Thành (Các khu phố: 5, 6)2,35442,80%10.69823,77%
Phường Tương Bình Hiệp5,20594,63%18.04040,09%
  20,414371,16%60.080133,51% 
       
11Phường Phú Cường2,44544,45%23.50952,24%Tên ĐVHC: Phường Thủ Dầu Một
Trụ sở: UBND thành phố Thủ Dầu Một
Phường Phú Thọ4,90389,15%22.64750,33%
Phường Chánh Nghĩa4,76486,62%28.72463,83%
Phường Hiệp Thành (Các khu phố: 1, 2, 3, 4)1,60629,21%9.73721,64%
Phường Chánh Mỹ (Các khu phố: Chánh Lộc 1, Chánh Lộc 2, Chánh Lộc 7)1,96435,71%3.5157,81%
  15,682285,13%88.132195,85% 
       
12Phường Phú Lợi7,129129,63%36.61981,38%Tên ĐVHC: Phường Phú Lợi
Trụ sở: UBND phường Phú Hòa
Phường Phú Hòa6,568119,41%46.841104,09%
Phường Hiệp Thành (Các khu phố: 7, 8)1,90534,64%13.56330,14%
  15,602283,68%97.023215,61% 
       
13Phường Vĩnh Tân32,412589,30%45.112100,25%Tên ĐVHC: Phường Vĩnh Tân
Trụ sở: UBND phường Vĩnh Tân     
Thị trấn Tân Bình - H. Bắc Tân Uyên28,934526,07%16.75337,23%
  61,3461115,37%61.865137,48% 
       
14Phường Hội Nghĩa17,263313,87%51.564114,59%Tên ĐVHC: Phường Bình Mỹ (có thể thay đổi tên thành phường Hội Nghĩa do trùng tên với phường Bình Mỹ của tp Hồ Chí Minh)
Trụ sở: UBND phường Hội Nghĩa     
Xã Bình Mỹ - H. Bắc Tân Uyên56,4311026,02%13.03728,97%
  73,6941339,89%64.601143,56% 
       
15Xã Bạch Đằng10,786196,11%8.03317,85%Tên ĐVHC: Phường Tân Uyên
Trụ sở: UBND thành phố Tân Uyên   
Phường Uyên Hưng33,336606,10%52.069115,71%
Xã Tân Lập - H. Bắc Tân Uyên27,825505,90%6.29513,99%
Xã Tân Mỹ (các ấp: 2, 3, Xóm Đèn, Vườn Vũ, Bưng Lương)- H. Bắc Tân Uyên15,661284,75%6.63514,74%
  87,6071592,86%73.032162,29% 
       
16Phường Khánh Bình21,762395,67%78.653174,78%Tên ĐVHC: Phường Tân Hiệp
Trụ sở: UBND phường Tân Hiệp       
Phường Tân Hiệp25,297459,95%63.841141,87%
  47,059855,63%142.494316,65% 
       
17Phường Thạnh Phước8,048146,32%12.24727,22%Tên ĐVHC:  Phường Tân Khánh
Trụ sở: UBND phường Tân Phước Khánh
Xã Thạnh Hội4,27577,73%4.1609,24%
Phường Thái Hòa (các khu phố: Phước Thái, Phước Hải, An Thành, Vĩnh Phước)6,742122,58%25.01255,58%
Phường Tân Phước Khánh10,182185,13%55.808124,02%
Phường Tân Vĩnh Hiệp9,026164,11%29.16664,81%
  38,273695,87%126.393280,87% 
       
18Phường Tân An - TP Thủ Dầu Một10,224185,89%18.25140,56%Tên ĐVHC: Phường Phú An
Trụ sở: UBND phường Hiệp An
Phường Hiệp An - TP Thủ Dầu Một6,813123,88%18.19240,43%
Xã Phú An19,759359,26%17.49338,87%
  36,796669,02%53.936119,86% 
       
19Phường An Tây44,013800,23%35.10178,00%Tên ĐVHC: Phường Tây Nam
Trụ sở: UBND phường An Tây
 
Xã Thanh Tuyền - H. Dầu Tiếng (trừ ấp Đường Long)55,3731006,79%17.69039,31%
Xã An Lập (ấp Kiến An, ấp Hố Cạn) - H. Dầu Tiếng20,410371,09%3.9938,87%
  119,7962178,11%56.784126,19% 
       
20Phường An Điền31,216567,57%29.70366,01%Tên ĐVHC: Phường Long Nguyên
Trụ sở: UBND phường An Điền
 
Phường Mỹ Phước (Khu phố 1)1,37324,96%5.26511,70%
Xã Long Nguyên - H. Bàu Bàng75,4141371,16%18.41940,93%
  108,0031963,69%53.387118,64% 
       
21Phường Mỹ Phước (trừ khu phố 1)20,129365,98%67.355149,68%Tên ĐVHC: Phường Bến Cát
Trụ sở: UBND thành phố Bến Cát
Xã Lai Hưng - H. Bàu Bàng47,772868,58%19.91244,25%
Xã Tân Hưng32,992599,86%10.66123,69%
  100,8931834,42%97.928217,62% 
       
22Phường Chánh Phú Hòa46,345842,64%35.72779,39%Tên ĐVHC: Phường Chánh Phú Hòa
Trụ sở: UBND phường Chánh Phú Hòa
Xã Hưng Hòa - H. Bàu Bàng23,198421,78%18.18940,42%
  69,5431264,42%53.916119,81% 
       
23Phường Thới Hòa37,930689,64%79.601176,89%Tên ĐVHC: Phường Thới Hòa
Trụ sở: UBND phường Thới Hòa
  37,930689,64%79.601176,89% 
       
24Phường Hòa Lợi17,053310,06%40.38289,74%Tên ĐVHC: Phường Tân Định (có thể thay đổi tên thành phường  Hòa Lợi do trùng tên với phường Tân Định của tp Hồ Chí Minh)
Trụ sở: UBND phường Hòa Lợi
Phường Tân Định16,535300,64%39.31287,36%
  33,589610,70%79.694177,10% 
       
25Xã Đất Cuốc31,242104,14%11.17269,83%Tên ĐVHC: Xã Bắc Tân Uyên
Trụ sở: UBND huyện Bắc Tân Uyên
Xã Tân Định85,569285,23%8.34252,14%
Thị trấn Tân Thành26,88289,61%8.45052,81%
  143,694478,98%27.964174,78% 
       
26Xã Tân Mỹ (các ấp 1, Giáp Lạc)24,84482,81%1.5979,98%Tên ĐVHC: Xã Thường Tân
Trụ sở: UBND xã Lạc An
Xã Thường Tân22,33574,45%7.42046,38%
Xã Lạc An35,088116,96%9.49559,34%
Xã Hiếu Liêm45,496151,65%2.72617,04%
  127,763425,88%21.238132,74% 
       
27Xã An Linh24,56181,87%5.70735,67%Tên ĐVHC: Xã Phú Giáo
Trụ sở: UBND xã An Long
Xã An Long26,16187,20%3.08519,28%
Xã Tân Long49,323164,41%9.11456,96%
  100,045333,48%17.906111,91% 
       
28Xã An Thái65,007216,69%5.28233,01%Tên ĐVHC:  Xã Phước Thành
Trụ sở: UBND xã Phước Sang
Xã Phước Sang28,79395,98%4.53128,32%
Xã Tân Hiệp29,69498,98%5.99037,44%
  123,494411,65%15.80398,77% 
       
29Xã Vĩnh Hoà43,810146,03%17.771111,07%Tên ĐVHC: Xã Phước Hòa
Trụ sở: UBND xã Vĩnh Hòa
Xã Phước Hoà61,283204,28%23.347145,92%
Xã Tam Lập (Các ấp: Cây Khô, Đuôi Chuột)22,97376,58%1.3528,45%
  128,067426,89%42.470265,44% 
       
30Xã An Bình63,575211,92%19.810123,81%Tên ĐVHC: Xã Phước Vĩnh
Trụ sở: UBND huyện Phú Giáo
Thị trấn Phước Vĩnh32,521108,40%19.289120,56%
Xã Tam Lập (Các ấp: Gia Biện, Đồng Tâm)96,737322,46%3.64022,75%
  192,833642,78%42.739267,12% 
       
31Xã Trừ Văn Thố27,64592,15%15.78298,64%Tên ĐVHC: xã Trừ Văn Thố
Trụ sở: UBND xã Trừ Văn Thố
Xã Cây Trường II44,641148,80%6.53440,84%
Thị trấn Lai Uyên (Khu phố Bàu Lòng)4,27014,23%2.21713,86%
  76,556255,19%24.533153,33% 
       
32Thị trấn Lai Uyên ( trừ khu phố Bàu Lòng)84,089280,30%42.219263,87%Tên ĐVHC: Xã Bàu Bàng
Trụ sở: UBND huyện Bàu Bàng
  84,089280,30%42.219263,87% 
       
33Xã Minh Tân (trừ ấp Tân Định)15,61152,04%7.15644,73%Tên ĐVHC: Xã Minh Thạnh
Trụ sở: UBND xã Minh Hòa
Xã Minh Hoà95,267317,56%10.00762,54%
Xã Minh Thạnh (trừ các ấp: Căm Xe, Cần Đôn)48,181160,60%7.05244,08%
  159,059530,20%24.215151,34% 
       
34Xã Long Tân58,681195,60%7.51146,94%Tên ĐVHC: Xã Long Hòa
Trụ sở: UBND xã Long Hòa
Xã Long Hòa63,265210,88%12.07275,45%
Xã Minh Tân (ấp Tân Định)29,37197,90%1.65510,34%
Xã Minh Thạnh (Các ấp: Căm Xe, Cần Đôn)15,43951,46%3.97724,86%
  166,756555,85%25.215157,59% 
       
35Xã Định An70,067233,56%7.97049,81%Tên ĐVHC: Xã Dầu Tiếng
Trụ sở: UBND huyện Dầu Tiếng
Xã Định Thành56,435188,12%4.20326,27%
Xã Định Hiệp (Các ấp: Định Lộc, Hiệp Thọ, Hiệp Lộc, Hiệp Phước)29,85899,53%3.01618,85%
Thị trấn Dầu Tiếng26,32587,75%23.867149,17%
  182,685608,95%39.056244,10% 
       
36Xã Thanh An58,567195,22%12.75879,74%Tên ĐVHC: Xã Thanh An
Trụ sở: UBND xã Thanh An
Xã Định Hiệp (Các ấp: Định Phước, Đồng Trai, Định Thọ, Dáng Hương)31,587105,29%6.10238,14%
Xã Thanh Tuyền (ấp Đường Long)6,85122,84%1.3938,71%
Xã An Lập (trừ ấp Hố Cạn và ấp Kiến An)39,712132,37%5.07131,69%
  136,717455,72%25.324158,28% 

Tài liệu đính kèm

CÙNG CHUYÊN MỤC